Có 2 kết quả:
边防 biên phòng • 邊防 biên phòng
giản thể
Từ điển phổ thông
biên phòng, phòng thủ biên giới
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
biên phòng, phòng thủ biên giới
Từ điển trích dẫn
1. Thiết đặt quân đội ở vùng biên giới để bảo vệ an toàn quốc gia.
2. Chỉ khu vực phòng thủ biên cảnh. ◇Du Việt 俞樾: “Tại biên phòng nhị thập dư niên, Khất Đan đạn chi” 在邊防二十餘年, 契丹憚之 (Tiểu phù mai nhàn thoại 小浮梅閑話) Ở vùng đất phòng thủ biên cảnh hơn hai mươi năm, quân Khất Đan phải e sợ.
2. Chỉ khu vực phòng thủ biên cảnh. ◇Du Việt 俞樾: “Tại biên phòng nhị thập dư niên, Khất Đan đạn chi” 在邊防二十餘年, 契丹憚之 (Tiểu phù mai nhàn thoại 小浮梅閑話) Ở vùng đất phòng thủ biên cảnh hơn hai mươi năm, quân Khất Đan phải e sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn ngừa việc bất trắc ở biên giới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0